Có nhiều tính năng trợ giúp bạn đọc và kiểm tra bản in thử cho tài liệu. Chúng bao gồm các công cụ Spelling and Grammar (công cụ kiểm tra chính tả và ngữ pháp), Thesaurus (từ đồng nghĩa), AutoCorrect (tự động chỉnh sửa), Default Dictionary (từ điển mặc định) và Word Count(công cụ đếm từ).
Tìm và thay thế những định dạng đặc biệt
– Trong thẻ Home, nhóm Editing, bạn nhấn nút Replace (Ctrl+H).
– Nhấn nút More nếu bạn không nhìn thấy nút Format.
Từ điển đồng nghĩa
Từ điển đồng nghĩa cho phép bạn xem các từ đồng nghĩa. Để sử dụng từ điển đồng nghĩa:
♦ Chọn tab Review trên vùng Ribbon.
♦ Chọn nút Thesaurus trên nhóm Proofing.
♦ Công cụ từ điển đồng nghĩa sẽ xuất hiện ở phía bên phải màn hình và bạn có thể xem các tùy chọn.
(Công Nghệ Số 24.com) - Chúc bạn thành công...
Để dễ dàng nhận biết các cụm từ tìm được, bạn có thể tô sáng nó trên màn hình (không tô sáng khi in ra).
– Trong thẻ Home, nhóm Editing, nhấn nút Find (Ctrl+F).
– Trong hộp Find what, nhập văn bản mà bạn muốn tìm.
– Nhấn Reading Highlight, sau đó chọn Highlight All.
– Tất cả từ tìm được sẽ được tô sáng. Để tắt tính năng này đi, bạn nhấn Reading Highlight lần nữa, chọn Clear Highlighting.
– Trong thẻ Home, nhóm Editing, nhấn nút Find (Ctrl+F).
– Trong hộp Find what, nhập văn bản mà bạn muốn tìm.
– Nhấn Reading Highlight, sau đó chọn Highlight All.
– Tất cả từ tìm được sẽ được tô sáng. Để tắt tính năng này đi, bạn nhấn Reading Highlight lần nữa, chọn Clear Highlighting.
Tìm và thay thế những định dạng đặc biệt
– Trong thẻ Home, nhóm Editing, bạn nhấn nút Replace (Ctrl+H).
– Nhấn nút More nếu bạn không nhìn thấy nút Format.
– Để tìm kiếm đoạn văn bản với định dạng đặc biệt, bạn hãy nhập đoạn văn đó trong ô Find what. Nếu chỉ để tìm kiếm định dạng, hãy để trống ô này.
– Nhấn nút Format, sau đó chọn định dạng mà bạn muốn tìm.
– Nhấn vào ô Replace with, sau đó nhấn Format, chọn định dạng thay thế. Nếu bạn cũng muốn thay thế bằng đoạn văn bản, hãy nhập đoạn text đó vào ô Replace with.
– Nhấn Find Next, nhấn tiếp Replace để tìm và thay thế các định dạng đặc biệt. Để thay thế toàn bộ, nhấn Replace All.
Tìm và thay thế các dấu đoạn, ngắt trang và các mục khác
– Trong hộp thoại Find and Replace xuất hiện sau khi nhấn Ctrl+H, bạn nhấn nút More nếu không thấy nút Special.
– Nhấn vào ô Find what, sau đó nhấn nút Special và chọn một mục cần tìm.
– Nhập những gì bạn muốn thay thế trong ô Replace with.
– Nhấn Find Next, Replace hoặc Replace All.
Sử dụng ký tự đại diện khi tìm kiếm
– Bật hộp thoại Find and Replace lên.
– Nhấn nút More để mở rộng hộp thoại.
– Đánh dấu kiểm vào ô Use wildcards.
– Nhập từ cùng những ký tự đại diện vào ô Find what.
– Nhập những gì bạn muốn thay thế trong ô Replace with.
– Nhấn Find Next, Replace hoặc Replace All.
Bảng các ký tự đại diện
– Nhấn nút Format, sau đó chọn định dạng mà bạn muốn tìm.
– Nhấn vào ô Replace with, sau đó nhấn Format, chọn định dạng thay thế. Nếu bạn cũng muốn thay thế bằng đoạn văn bản, hãy nhập đoạn text đó vào ô Replace with.
– Nhấn Find Next, nhấn tiếp Replace để tìm và thay thế các định dạng đặc biệt. Để thay thế toàn bộ, nhấn Replace All.
Tìm và thay thế các dấu đoạn, ngắt trang và các mục khác
– Trong hộp thoại Find and Replace xuất hiện sau khi nhấn Ctrl+H, bạn nhấn nút More nếu không thấy nút Special.
– Nhấn vào ô Find what, sau đó nhấn nút Special và chọn một mục cần tìm.
– Nhập những gì bạn muốn thay thế trong ô Replace with.
– Nhấn Find Next, Replace hoặc Replace All.
Sử dụng ký tự đại diện khi tìm kiếm
– Bật hộp thoại Find and Replace lên.
– Nhấn nút More để mở rộng hộp thoại.
– Đánh dấu kiểm vào ô Use wildcards.
– Nhập từ cùng những ký tự đại diện vào ô Find what.
– Nhập những gì bạn muốn thay thế trong ô Replace with.
– Nhấn Find Next, Replace hoặc Replace All.
Bảng các ký tự đại diện
Để tìm một ký tự định nghĩa như một ký tự đại diện, bạn gõ dấu \ trước ký tự đó. Chẳng hạn gõ \? để tìm dấu hỏi. Bạn có thể sử dụng dấu ngặc đơn để nhóm các ký tự đại diện và đoạn text để chỉ ra thứ tự phép tính.
Ví dụ: gõ <(pre)*(ed)> để tìm “presorted” và “prevented”.
Bạn có thể sử dụng ký tự đại diện \n để tìm kiếm một biểu thức và thay thế bằng một biểu thức được sắp xếp.
Ví dụ: gõ (Office) (Word) vào ô Find what và g \2 \1 vào ô Replace with. Kết quả là chương trình sẽ tìm cụm từ Office Word và thay bằng Word Office.
4. Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, từ đồng nghĩa, tự động chỉnh sửa, từ điển mặc định và công cụ đếm từ
Có nhiều tính năng trợ giúp bạn đọc và kiểm tra bản in thử cho tài liệu. Chúng bao gồm các công cụ Spelling and Grammar (công cụ kiểm tra chính tả và ngữ pháp), Thesaurus (từ đồng nghĩa), AutoCorrect (tự động chỉnh sửa), Default Dictionary (từ điển mặc định) và Word Count (công cụ đếm từ).
Spelling and Grammar
Để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của một tài liệu:
♦ Đặt con trỏ vào đầu của tài liệu hoặc đầu của bất kỳ đoạn văn bản mà bạn muốn kiểm tra.
♦ Chọn tab Review trên vùng Ribbon.
♦ Chọn biểu tượng Spelling & Grammar trên nhóm Proofing hoặc ấn phím tắt (F7).
Ví dụ: gõ <(pre)*(ed)> để tìm “presorted” và “prevented”.
Bạn có thể sử dụng ký tự đại diện \n để tìm kiếm một biểu thức và thay thế bằng một biểu thức được sắp xếp.
Ví dụ: gõ (Office) (Word) vào ô Find what và g \2 \1 vào ô Replace with. Kết quả là chương trình sẽ tìm cụm từ Office Word và thay bằng Word Office.
4. Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, từ đồng nghĩa, tự động chỉnh sửa, từ điển mặc định và công cụ đếm từ
Có nhiều tính năng trợ giúp bạn đọc và kiểm tra bản in thử cho tài liệu. Chúng bao gồm các công cụ Spelling and Grammar (công cụ kiểm tra chính tả và ngữ pháp), Thesaurus (từ đồng nghĩa), AutoCorrect (tự động chỉnh sửa), Default Dictionary (từ điển mặc định) và Word Count (công cụ đếm từ).
Spelling and Grammar
Để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của một tài liệu:
♦ Đặt con trỏ vào đầu của tài liệu hoặc đầu của bất kỳ đoạn văn bản mà bạn muốn kiểm tra.
♦ Chọn tab Review trên vùng Ribbon.
♦ Chọn biểu tượng Spelling & Grammar trên nhóm Proofing hoặc ấn phím tắt (F7).
♦ Bất kỳ một lỗi nào sẽ hiển thị một hộp thoại cho phép bạn chọn một cách viết hay ngữ pháp thích hợp hơn.
Nếu bạn muốn kiểm tra chính tả của một từ cụ thể, bạn có thể kích chuột phải vào bất kỳ từ nào được gạch dưới bởi Word và chọn một sự thay thế.
Từ điển đồng nghĩa
Từ điển đồng nghĩa cho phép bạn xem các từ đồng nghĩa. Để sử dụng từ điển đồng nghĩa:
♦ Chọn tab Review trên vùng Ribbon.
♦ Chọn nút Thesaurus trên nhóm Proofing.
♦ Công cụ từ điển đồng nghĩa sẽ xuất hiện ở phía bên phải màn hình và bạn có thể xem các tùy chọn.
(Công Nghệ Số 24.com) - Chúc bạn thành công...
0 Nhận xét